Cập nhật mã vùng điện thoại bàn cố định Hà Nội
Mã vùng Hà Nội có mấy số, cách gọi như thế nào? là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi các nhà mạng viễn thông đồng loạt áp dụng chính sách thay đổi đầu số mới cho điện thoại bàn, điện thoại di động ở khắp các tỉnh thành trên cả nước.
Mã vùng điện thoại bàn là gì?
Đầu số điện thoại bàn ở thủ đô Hà Nội hiện có mấy số và cách gọi như thế nào đang là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm khi những nhà mạng viễn thông đã đồng loạt áp dụng chính sách thay đổi mã vùng mới cho số điện thoại bàn và điện thoại di động ở nhiều tỉnh thành trên cả nước.
Xem thêm: Tra cứu biển số xe của 63 tỉnh ở Việt Nam.

– Mã vùng cũ của Hà Nội: (04)
– Mã vùng điện thoại bàn Hà Nội mới: (024)
* Cách gọi điện tới thuê bao điện thoại cố định bằng mã vùng Hà Nội
Khi bạn đã nắm bắt được đầu số Hà Nội mới, khi muốn liên lạc tới số điện thoại bàn ở Hà Nội thì bạn chỉ cần bấm: 024 + Số máy cần gọi.
Ví dụ: Khi gọi tới số điện thoại bàn ở Hà Nội với thuê bao là 3.123.456 thì bạn chỉ cần bấm 024.3.123.456 hoặc 8424.123.456
Trước khi bạn gọi đến số điện thoại bàn ở Hà Nội thì bạn nên cập nhật mã vùng Hà Nội mới (024) để liên lạc không bị gián đoạn.
Đọc thêm: Địa điểm làm hộ chiếu tại Hà Nội.
Các đầu số điện thoại các tỉnh miền Bắc
Tỉnh/TP | Đầu số điện thoại cố định | Đầu số điện thoại cố định mới |
Hà Nội | 04 | 024 |
Quảng Ninh | 033 | 0203 |
Bắc Giang | 0240 | 0204 |
Lạng Sơn | 025 | 0205 |
Cao Bằng | 026 | 0206 |
Tuyên Quang | 027 | 0207 |
Thái Nguyên | 0280 | 0208 |
Bắc Cạn | 0281 | 0209 |
Phú Thọ | 0210 | 0210 |
Vĩnh Phúc | 0211 | 0211 |
Sơn La | 022 | 0212 |
Lai Châu | 0231 | 0213 |
Lào Cai | 020 | 0214 |
Điện Biên | 0230 | 0215 |
Yên Bái | 029 | 0216 |
Hòa Bình | 0218 | 0218 |
Hà Giang | 0219 | 0219 |
Hải Dương | 0320 | 0220 |
Bắc Ninh | 0241 | 0222 |
Hải Phòng | 031 | 0225 |
Hà Nam | 0351 | 0226 |
Thái Bình | 036 | 0227 |
Nam Định | 0350 | 0228 |
Ninh Bình | 030 | 0229 |
Danh sách đầu số điện thoại bàn các tỉnh miền Trung
Tỉnh/TP | Đầu số điện thoại cố định | Đầu số điện thoại cố định mới |
Quảng Nam | 0510 | 0235 |
Đà Nẵng | 0511 | 0236 |
Thanh Hóa | 037 | 0237 |
Nghệ An | 038 | 0238 |
Hà Tĩnh | 039 | 0239 |
Bình Thuận | 062 | 0252 |
Quảng Ngãi | 055 | 0255 |
Bình Định | 056 | 0256 |
Phú Yên | 057 | 0257 |
Khánh Hòa | 058 | 0258 |
Ninh Thuận | 068 | 0259 |
Kon Tum | 060 | 0260 |
Đăk Nông | 0501 | 0261 |
Đăk Lăk | 0500 | 0262 |
Lâm Đồng | 063 | 0263 |
Các đầu số điện thoại cố định các tỉnh miền Nam
Tỉnh/TP | Đầu số điện thoại cố định | Đầu số điện thoại cố định mới |
TPHCM | 08 | 028 |
Đồng Nai | 061 | 0251 |
Bà Rịa Vũng Tàu | 064 | 0254 |
Vĩnh Long | 070 | 0270 |
Bình Phước | 0651 | 0271 |
Long An | 072 | 0272 |
Tiền Giang | 073 | 0273 |
Bình Dương | 0650 | 0274 |
Bến Tre | 075 | 0275 |
Tây Ninh | 066 | 0276 |
Đồng Tháp | 067 | 0277 |
Cà Mau | 0780 | 0290 |
Bạc Liêu | 0781 | 0291 |
Cần Thơ | 0710 | 0292 |
Hậu Giang | 0711 | 0293 |
Trà Vinh | 074 | 0294 |
An Giang | 076 | 0296 |
Kiên Giang | 077 | 0297 |
Sóc Trăng | 079 | 0299 |
Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội
Town | Phường/Xã | Zip Code |
Sơn Tây | Lê Lợi | 154000 |
Ngô Quyền | 154100 | |
Phú Thịnh | 154100 | |
Quang Trung | 154000 | |
Sơn Lộc | 154200 | |
Quận | Phường | Zip Code |
Ba Đình | Cống Vị | 118000 |
Điện Biên | 118700 | |
Đội Cấn | 118200 | |
Giảng Võ | 118400 | |
Kim Mã | 118500 | |
Cầu Giấy | Dịch Vọng | 122400 |
Dịch Vọng Hậu | 123000 | |
Mai Dịch | 122000 | |
Nghĩa Đô | 122100 | |
Đống Đa | Cát Linh | 115500 |
Hàng Bột | 115000 | |
Láng Thượng | 117200 | |
Hà Đông | Biên Giang | 152500 |
Đồng Mai | 152000 | |
Phú Lương | 152000 | |
Quang Trung | 150000 | |
Yên Nghĩa | 152300 | |
Yết Kiêu | 151000 | |
Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 113000 |
Bùi Thị Xuân | 112300 | |
Đồng Nhân | 112100 | |
Nguyễn Du | 112600 | |
Phố Huế | 112200 | |
Quỳnh Lôi | 113500 | |
Quỳnh Mai | 113400 | |
Hoàng Mai | Đại Kim | 128200 |
Định Công | 128300 | |
Giáp Bát | 128100 | |
Hoàng Liệt | 128500 | |
Hoàng Văn Thụ | 127000 | |
Hoàn Kiếm | Chương Dương Độ | 111700 |
Cửa Đông | 111200 | |
Cửa Nam | 111100 | |
Đồng Xuân | 111300 | |
Phúc Tân | 111600 | |
Tràng Tiền | 110100 | |
Trần Hưng Đạo | 111000 | |
Long Biên | Bồ Đề | 125300 |
Cự Khối | 125700 | |
Đức Giang | 120000 | |
Giang Biên | 126000 | |
Gia Thụy | 125100 | |
Long Biên | 126300 | |
Ngọc Lâm | 125000 | |
Tây Hồ | Bưởi | 124600 |
Nhật Tân | 124000 | |
Xuân La | 124200 | |
Yên Phụ | 124700 | |
Đông Anh | Đông Anh | 136000 |
Võng La | 138100 | |
Xuân Canh | 136900 | |
Xuân Nộn | 136600 | |
Gia Lâm | Trâu Quỳ | 131000 |
Yên Viên | 132200 | |
Phú Thị | 131600 | |
Trung Mầu | 132700 | |
Văn Đức | 133000 | |
Yên Thường | 132400 | |
Yên Viên | 132300 | |
Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Đại Mỗ | 130000 | |
Mễ Trì | 129400 | |
Xuân Phương | 129600 | |
Phúc Thọ | Phúc Thọ | 153600 |
Cẩm Đình | 153780 | |
Phương Độ | 153830 | |
Sóc Sơn | Sóc Sơn | 139000 |
Bắc Phú | 140300 | |
Bắc Sơn | 141500 | |
Đông Xuân | 139500 | |
Phú Cường | 140800 | |
Phù Linh | 139200 | |
Thạch Thất | Liên Quan | 155300 |
Bình Phú | 155590 | |
Bình Yên | 155400 | |
Thanh Trì | Văn Điển | 134000 |
Đại Áng | 135200 | |
Đông Mỹ | 135400 | |
Duyên Hà | 135000 | |
Thường Tín | Thường Tín | 158501 |
Chương Dương | 158550 | |
Dũng Tiến | 158770 | |
Vân Tảo | 158570 | |
Văn Tự | 158820 | |
Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Mỹ Đình | 100000 | |
Phú Diễn | 129200 | |
Tây Mỗ | 129500 | |
Tây Tựu | 130100 |